to wrap a child in a shawl: quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
the mountain top was wrapped in mist: đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
to wrap paper round: quấn giấy quanh
(nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
the affair is wrapped in mystery: bí mật bao trùm lên sự việc ấy
wrapped in meditation: chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
nội động từ
bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
chồng lên nhau, đè lên nhau
to wrap about (round)
quấn, bọc quanh
to be wrapped up in
bọc trong, quấn trong
bị bao trùm trong (màn bí mật...)
thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
she is wrapped up in her children: chị ta chỉ nghĩ đến các con
mind you wrap up well
nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
Some examples of word usage: wrap
1. Please wrap the gift in colorful paper before giving it to her.
- Xin hãy bọc quà bằng giấy màu trước khi đưa nó cho cô ấy.
2. I like to wrap myself in a warm blanket when it's cold outside.
- Tôi thích bọc mình trong một cái chăn ấm khi trời lạnh ngoài kia.
3. Can you wrap up the leftovers and put them in the fridge?
- Bạn có thể gói lại thức ăn thừa và để vào tủ lạnh không?
4. The artist used a delicate brush to wrap intricate designs around the vase.
- Họa sĩ đã sử dụng một cây bút tinh tế để vẽ các mẫu thiết kế phức tạp xung quanh cái lọ.
5. The sandwich shop wraps their sandwiches in wax paper before serving them.
- Cửa hàng sandwich bọc sandwich của họ bằng giấy sáp trước khi phục vụ.
6. She likes to wrap her hair in a colorful scarf to add a pop of color to her outfit.
- Cô ấy thích bọc tóc mình bằng một chiếc khăn màu sắc để tạo điểm nhấn màu sắc cho trang phục của mình.
An wrap synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wrap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của wrap