Some examples of word usage: advances
1. She rejected his advances and told him she was not interested in dating.
-> Cô ấy từ chối sự tiến triển của anh ấy và nói với anh ấy rằng cô ấy không quan tâm đến việc hẹn hò.
2. The company made significant advances in technology this year.
-> Công ty đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong công nghệ trong năm nay.
3. He made advances in his career by taking on new challenges.
-> Anh ấy đã tiến xa hơn trong sự nghiệp của mình bằng cách đối mặt với những thách thức mới.
4. The scientist's advances in the field of medicine have saved countless lives.
-> Những tiến bộ của nhà khoa học trong lĩnh vực y học đã cứu sống vô số mạng người.
5. Despite the advances in technology, some people still prefer traditional methods.
-> Mặc dù có sự tiến triển trong công nghệ, một số người vẫn thích phương pháp truyền thống.
6. The team is constantly working on making advances in their research.
-> Đội ngũ đang liên tục làm việc để đạt được sự tiến bộ trong nghiên cứu của họ.