người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi
người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ
an advocate of peace: người chủ trương hoà bình
the advocates of socialism: những người tán thành chủ nghĩa xã hội
ngoại động từ
biện hộ, bào chữa
chủ trương; tán thành, ủng hộ
Some examples of word usage: advocated
1. The organization advocated for better access to healthcare for all citizens.
Tổ chức đã đề xuất việc cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế cho tất cả công dân.
2. The professor advocated for more funding for education in low-income communities.
Giáo sư đã đề xuất việc cung cấp thêm nguồn vốn cho giáo dục ở các cộng đồng có thu nhập thấp.
3. The activist group advocated for stricter environmental regulations.
Nhóm hoạt động đã đề xuất việc áp đặt các quy định về môi trường nghiêm ngặt hơn.
4. The politician advocated for policies that would benefit working families.
Chính trị gia đã đề xuất các chính sách mà sẽ có lợi cho các gia đình lao động.
5. The teacher advocated for more resources for students with disabilities.
Giáo viên đã đề xuất cung cấp thêm nguồn lực cho học sinh khuyết tật.
6. The social worker advocated for better housing options for homeless individuals.
Nhân viên xã hội đã đề xuất các lựa chọn nhà ở tốt hơn cho người vô gia cư.
An advocated antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with advocated, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của advocated