Some examples of word usage: ancient
1. The ancient ruins of Machu Picchu are a popular tourist destination in Peru.
- Các di tích cổ đại của Machu Picchu là điểm đến du lịch phổ biến tại Peru.
2. The ancient Egyptians built impressive pyramids as tombs for their pharaohs.
- Người Ai Cập cổ đại đã xây dựng những kim tự tháp ấn tượng làm nơi an táng cho các vua pharaon của họ.
3. Many ancient civilizations believed in the power of the stars and practiced astrology.
- Nhiều nền văn minh cổ đại tin vào sức mạnh của các ngôi sao và thực hành chiêm tinh.
4. The ancient Greeks were known for their advancements in philosophy, mathematics, and art.
- Người Hy Lạp cổ đại nổi tiếng với sự phát triển trong triết học, toán học và nghệ thuật.
5. The ancient city of Rome was once the center of a vast empire.
- Thành phố cổ đại Roma từng là trung tâm của một đế chế rộng lớn.
6. Archaeologists study ancient artifacts to learn more about past civilizations.
- Các nhà khảo cổ học nghiên cứu các hiện vật cổ đại để tìm hiểu thêm về các nền văn minh trong quá khứ.
translated to Vietnamese:
1. Các di tích cổ đại của Machu Picchu là điểm đến du lịch phổ biến tại Peru.
2. Người Ai Cập cổ đại đã xây dựng những kim tự tháp ấn tượng làm nơi an táng cho các vua pharaon của họ.
3. Nhiều nền văn minh cổ đại tin vào sức mạnh của các ngôi sao và thực hành chiêm tinh.
4. Người Hy Lạp cổ đại nổi tiếng với sự phát triển trong triết học, toán học và nghệ thuật.
5. Thành phố cổ đại Roma từng là trung tâm của một đế chế rộng lớn.
6. Các nhà khảo cổ học nghiên cứu các hiện vật cổ đại để tìm hiểu thêm về các nền văn minh trong quá khứ.