1. She came out as bisexual to her friends and family.
- Cô ấy đã nói rõ mình là người lưỡng tính với bạn bè và gia đình.
2. Being bisexual means being attracted to both men and women.
- Là người lưỡng tính có nghĩa là cảm thấy hấp dẫn với cả nam và nữ.
3. Many people still face discrimination for being bisexual.
- Nhiều người vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử vì là người lưỡng tính.
4. He is proud of his bisexual identity and advocates for LGBTQ rights.
- Anh ấy tự hào về bản thân là người lưỡng tính và ủng hộ quyền lợi của cộng đồng LGBTQ.
5. The bisexual community is diverse and inclusive.
- Cộng đồng người lưỡng tính đa dạng và bao dung.
6. Some people may struggle with their bisexual identity due to societal pressures.
- Một số người có thể gặp khó khăn với bản thân là người lưỡng tính do áp lực xã hội.
An bisexual antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bisexual, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bisexual