she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
mù quáng
không có lối ra, cụt (ngõ...)
a blind wall: tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
blind path: đường không lối ra, ngõ cụt
không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
blind hand: chữ viết khó đọc
blind letter: thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
blind man; blind reader: người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
blind stitch: đường khâu lẩn
a blind ditch: cống ngầm
(từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
blind to the world: say khướt, say bí tỉ
one's blind side
mặt sơ hở của mình
danh từ
bức màn che; mành mành, rèm
roller blind: mành mành cuốn
venitian blind: mành mành
miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
cớ, bề ngoài giả dối
(từ lóng) chầu rượu bí tỉ
(quân sự) luỹ chắn, công sự
(the blind) (số nhiều) những người mù
among the blind, the one-eyed man is king
(tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua
ngoại động từ
làm đui mù, làm loà mắt
làm mù quáng
nội động từ
đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)
Some examples of word usage: blind
1. The blind man used a cane to navigate the streets.
Người mù đã sử dụng gậy để di chuyển trên đường phố.
2. She blindly followed the instructions without questioning them.
Cô ấy mù quáng theo chỉ dẫn mà không hỏi.
3. The company's decision to move forward with the project was a blind leap of faith.
Quyết định của công ty tiếp tục với dự án là một bước nhảy mù quáng.
4. The witness testified that the suspect was blindfolded during the robbery.
Nhân chứng đã làm chứng rằng nghi phạm đã bị bịt mắt trong vụ cướp.
5. She was blind to the fact that her friends were trying to help her.
Cô ấy không nhận ra rằng bạn bè cố gắng giúp đỡ cô ấy.
6. The blind date set up by her friends turned out to be a disaster.
Cuộc hẹn gặp mặt mù quáng do bạn bè cô ấy sắp xếp cuối cùng lại trở thành một thảm họa.
An blind antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của blind