Some examples of word usage: circler
1. The hawk circled overhead, searching for its prey.
- Chim săn thấy bay vòng trên đầu, tìm kiếm con mồi của nó.
2. The children formed a circle around the campfire.
- Các em bé đã tạo thành một vòng tròn xung quanh lửa trại.
3. The helicopter circled the area before landing.
- Trực thăng đã bay vòng quanh khu vực trước khi hạ cánh.
4. She felt like she was stuck in a never-ending circle of problems.
- Cô ấy cảm thấy như mình bị kẹt trong một vòng tròn vô tận của vấn đề.
5. The cars circled the track in a blur of speed.
- Các xe ô tô đã quay vòng trên đường đua trong tốc độ chóng mặt.
6. The dancers moved in a graceful circle around the stage.
- Các vũ công di chuyển trong một vòng tròn duyên dáng xung quanh sân khấu.