Some examples of word usage: conclusive
1. The DNA evidence was conclusive in proving the suspect's guilt.
Bằng chứng DNA đã làm rõ được tội phạm của nghi phạm.
2. After conducting multiple experiments, the scientists reached a conclusive result.
Sau khi tiến hành nhiều thí nghiệm, các nhà khoa học đã đạt được kết quả kết luận.
3. The judge declared that the evidence presented was conclusive and irrefutable.
Thẩm phán tuyên bố rằng bằng chứng được trình bày là kết luận và không thể bác bỏ.
4. The final report provided conclusive proof that the company was not at fault.
Báo cáo cuối cùng cung cấp bằng chứng kết luận rằng công ty không phạm tội.
5. Despite the inconclusive test results, the doctors were confident in their diagnosis.
Mặc dù kết quả kiểm tra không rõ ràng, các bác sĩ vẫn tự tin vào chẩn đoán của mình.
6. The detective gathered all the evidence to come to a conclusive solution to the case.
Thám tử đã thu thập tất cả bằng chứng để đưa ra một giải pháp kết luận cho vụ án.