(nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
the cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
(hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
cái khung gạt (ở cái hái lớn
thùng đãi vàng
giá để ống nghe (của máy điện thoại)
from the cradle
từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng
the cradle of the deep
(thơ ca) biển cả
to rob the cradle
(thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi
ngoại động từ
đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt
đãi (quặng vàng)
Some examples of word usage: cradles
1. The baby sleeps soundly in the cradle.
Em bé ngủ ngon lành trong cái nôi.
2. The mother gently rocked the cradle to soothe the crying baby.
Mẹ nhẹ nhàng lắc nôi để an ủi em bé đang khóc.
3. The cradle swayed back and forth as the wind blew through the window.
Cái nôi lắc dịu dàng khi gió thổi qua cửa sổ.
4. The old cradle had been passed down through generations in the family.
Cái nôi cũ đã được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình.
5. The carpenter carefully crafted a new cradle for the newborn baby.
Thợ mộc cẩn thận tạo ra một cái nôi mới cho em bé mới sinh.
6. The village had a tradition of decorating cradles with colorful ribbons for festivals.
Làng có truyền thống trang trí cái nôi bằng những sợi ruy băng màu sắc cho các lễ hội.
An cradles antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cradles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cradles