1. The pirate brandished his cutlass as he boarded the enemy ship.
-> Hải tặc vung cây gươm vào khi anh ta lên tàu địch.
2. The captain kept a sharp cutlass by his side at all times.
-> Đội trưởng luôn giữ một cây gươm sắc bên cạnh mình mọi lúc.
3. The crew used their cutlasses to cut through the thick vines in the jungle.
-> Phi hành đoàn sử dụng cây gươm để cắt qua những thân cây dày đặc trong rừng.
4. The old sailor told stories of battles fought with cutlasses on the high seas.
-> Ngư phủ già kể chuyện về những trận chiến được chiến đấu với cây gươm trên biển đại dương.
5. The museum had a collection of antique cutlasses on display.
-> Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập các cây gươm cổ xưa.
6. The pirate captain's cutlass was engraved with intricate designs.
-> Cây gươm của đội trưởng hải tặc được khắc với những họa tiết phức tạp.
Vietnamese translations:
1. Hải tặc vung cây gươm vào khi anh ta lên tàu địch.
2. Đội trưởng luôn giữ một cây gươm sắc bên cạnh mình mọi lúc.
3. Phi hành đoàn sử dụng cây gươm để cắt qua những thân cây dày đặc trong rừng.
4. Ngư phủ già kể chuyện về những trận chiến được chiến đấu với cây gươm trên biển đại dương.
5. Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập các cây gươm cổ xưa.
6. Cây gươm của đội trưởng hải tặc được khắc với những họa tiết phức tạp.
An cutlass antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cutlass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cutlass