Some examples of word usage: murder
1. The police are investigating the murder of a young woman in the park.
Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người của một phụ nữ trẻ trong công viên.
2. He was convicted of first-degree murder and sentenced to life in prison.
Anh ta bị kết án giết người cấp độ một và bị kết án tù chung thân.
3. The murder weapon was found hidden in the suspect's backyard.
Vũ khí giết người đã được tìm thấy ẩn trong sân sau của nghi phạm.
4. The serial killer went on a murder spree, targeting young women in the city.
Kẻ giết người hàng loạt đã tiến hành chuỗi vụ giết người, nhắm vào phụ nữ trẻ trong thành phố.
5. The victim's family is seeking justice for the brutal murder of their loved one.
Gia đình của nạn nhân đang tìm kiếm công lý cho cái chết dã man của người thân yêu của họ.
6. The crime scene was covered in blood, a clear sign of a violent murder.
Hiện trường tội ác bị phủ đầy máu, một dấu hiệu rõ ràng của một vụ giết người bạo lực.
1. Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người của một phụ nữ trẻ trong công viên.
2. Anh ta bị kết án giết người cấp độ một và bị kết án tù chung thân.
3. Vũ khí giết người đã được tìm thấy ẩn trong sân sau của nghi phạm.
4. Kẻ giết người hàng loạt đã tiến hành chuỗi vụ giết người, nhắm vào phụ nữ trẻ trong thành phố.
5. Gia đình của nạn nhân đang tìm kiếm công lý cho cái chết dã man của người thân yêu của họ.
6. Hiện trường tội ác bị phủ đầy máu, một dấu hiệu rõ ràng của một vụ giết người bạo lực.