1. She could not believe that he had been living a life of deceit for so long.
- Cô ấy không thể tin rằng anh ấy đã sống trong sự lừa dối suốt thời gian dài như vậy.
2. The deceitful salesman tricked me into buying a faulty product.
- Người bán hồi hợp đã lừa dối tôi mua sản phẩm lỗi.
3. His deceit was finally exposed when the truth came out.
- Sự lừa dối của anh ấy cuối cùng đã bị phơi bày khi sự thật được tiết lộ.
4. She felt betrayed by her friend's deceitful actions.
- Cô ấy cảm thấy bị phản bội bởi hành động lừa dối của bạn.
5. The deceit in his eyes was evident as he tried to cover up his mistake.
- Sự lừa dối trong ánh mắt của anh ấy rõ ràng khi anh ấy cố che giấu lỗi lầm của mình.
6. The politician's deceitful behavior eventually caught up with him and he lost the trust of the public.
- Hành vi lừa dối của chính trị gia cuối cùng đã bắt đầu với anh ấy và anh ấy đã mất lòng tin của công chúng.
An deceit antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deceit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của deceit