Some examples of word usage: dejection
1. After failing the exam, he sat in dejection for hours.
Sau khi thi không đỗ, anh ta ngồi buồn bã suốt hàng giờ.
2. The player's dejection was evident after losing the championship game.
Sự buồn bã của cầu thủ rõ ràng sau khi thua trận chung kết.
3. She couldn't shake off the feeling of dejection that came over her.
Cô ấy không thể loại bỏ cảm giác buồn bã đang áp đến cô ấy.
4. His dejection was palpable as he watched his dream slip away.
Sự buồn bã của anh ta rõ ràng khi anh ta nhìn thấy giấc mơ của mình trôi đi.
5. Despite the dejection of losing the competition, she vowed to try again next year.
Mặc cho sự buồn bã sau khi thua cuộc, cô ấy đã thề sẽ cố gắng lại vào năm sau.
6. The team's dejection was evident as they walked off the field after a devastating loss.
Sự buồn bã của đội bóng rõ ràng khi họ rời sân sau một trận thua đau lòng.
Translate into Vietnamese:
1. Sau khi thi không đỗ, anh ta ngồi buồn bã suốt hàng giờ.
2. Sự buồn bã của cầu thủ rõ ràng sau khi thua trận chung kết.
3. Cô ấy không thể loại bỏ cảm giác buồn bã đang áp đến cô ấy.
4. Sự buồn bã của anh ta rõ ràng khi anh ta nhìn thấy giấc mơ của mình trôi đi.
5. Mặc cho sự buồn bã sau khi thua cuộc, cô ấy đã thề sẽ cố gắng lại vào năm sau.
6. Sự buồn bã của đội bóng rõ ràng khi họ rời sân sau một trận thua đau lòng.