Some examples of word usage: disparage
1. She always tries to disparage her coworkers in front of the boss.
- Cô ấy luôn cố gắng gièm pha đồng nghiệp của mình trước sếp.
2. It is not right to disparage someone's hard work and dedication.
- Không đúng khi bôi nhọ công sức và sự tận tụy của ai đó.
3. He would often disparage his own abilities in order to avoid taking on new challenges.
- Anh ta thường xuyên tự gièm pha khả năng của mình để tránh đối mặt với thách thức mới.
4. The politician tried to disparage his opponent's reputation during the debate.
- Chính trị gia đã cố giảm nhẹ uy tín của đối thủ trong cuộc tranh luận.
5. It is not appropriate to disparage someone's appearance based on their weight.
- Không phải lúc nào cũng thích hợp khi phê phán vẻ ngoại hình của ai dựa trên cân nặng của họ.
6. She would often disparage her own achievements, downplaying her success.
- Cô ấy thường xuyên gièm pha thành tích của mình, làm giảm sự thành công của mình.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy luôn cố gắng gièm pha đồng nghiệp của mình trước sếp.
2. Không đúng khi bôi nhọ công sức và sự tận tụy của ai đó.
3. Anh ta thường xuyên tự gièm pha khả năng của mình để tránh đối mặt với thách thức mới.
4. Chính trị gia đã cố giảm nhẹ uy tín của đối thủ trong cuộc tranh luận.
5. Không phải lúc nào cũng thích hợp khi phê phán vẻ ngoại hình của ai dựa trên cân nặng của họ.
6. Cô ấy thường xuyên gièm pha thành tích của mình, làm giảm sự thành công của mình.