beyond (past, without) dispute: không cần bàn cãi gì nữa
the matter is in dispute: vấn đề đang được bàn cãi
to hold a dispute on: tranh luận về (vấn đề gì)
cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà
nội động từ
bàn cãi, tranh luận
to dispute with (against) someone: bàn cãi với ai
to dispute on (about) a subject: bàn cãi về một vấn đề
cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà
ngoại động từ
bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
chống lại, kháng cự lại
to dispute a landing: kháng cự lại một cuộc đổ bộ
to dispute the advance of the enemy: kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
tranh chấp
to dispute every inch of ground: tranh chấp từng tất đất
Some examples of word usage: dispute
1. The two parties are in a dispute over the ownership of the land.
Hai bên đang tranh cãi về quyền sở hữu của mảnh đất.
2. The couple had a heated dispute about where to go on vacation.
Cặp đôi đã có một cuộc tranh luận gay gắt về nơi họ sẽ đi nghỉ.
3. The workers are in dispute with the management over wages.
Các công nhân đang tranh cãi với ban quản lý về mức lương.
4. The dispute between the neighbors escalated into a physical altercation.
Cuộc tranh cãi giữa hai hàng xóm đã leo thang thành một cuộc cãi vã về thể chất.
5. The government is trying to mediate the dispute between the two countries.
Chính phủ đang cố gắng hòa giải tranh cãi giữa hai quốc gia.
6. It's best to resolve disputes through open communication and compromise.
Tốt nhất là giải quyết tranh cãi thông qua giao tiếp mở cửa và thỏa hiệp.
An dispute antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dispute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của dispute