Some examples of word usage: emigrating
1. Many people are emigrating to other countries in search of better job opportunities.
- Rất nhiều người đang di cư đến các quốc gia khác để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
2. My grandparents emigrated from Vietnam to the United States in the 1970s.
- Ông bà tôi đã di cư từ Việt Nam sang Hoa Kỳ vào những năm 1970.
3. The family is emigrating to Australia next month to start a new life.
- Gia đình sẽ di cư đến Úc vào tháng sau để bắt đầu cuộc sống mới.
4. Many young people dream of emigrating to Europe for a chance at a better future.
- Rất nhiều thanh niên mơ ước di cư đến châu Âu để có cơ hội tương lai tốt hơn.
5. The government has implemented new policies to attract skilled workers who are considering emigrating.
- Chính phủ đã áp dụng các chính sách mới để thu hút lao động có kỹ năng đang xem xét việc di cư.
6. Despite the challenges, the couple is determined to go through the process of emigrating to Canada.
- Mặc cho những thách thức, cặp đôi này quyết tâm trải qua quá trình di cư đến Canada.