1. The professor was known for being erudite in multiple fields of study.
( Giáo sư được biết đến với sự uyên thâm trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu.)
2. The author's erudite writing style impressed many readers.
(Phong cách viết uyên thâm của tác giả đã làm nhiều độc giả ấn tượng.)
3. She was considered one of the most erudite scholars in the country.
(Cô được coi là một trong những học giả uyên thâm nhất trong nước.)
4. The erudite lecture on ancient history captivated the audience.
(Bài giảng uyên thâm về lịch sử cổ đại hấp dẫn khán giả.)
5. His erudite explanations helped clarify complex concepts for the students.
(Các giải thích uyên thâm của anh ấy giúp làm sáng tỏ các khái niệm phức tạp cho sinh viên.)
6. The erudite discussion at the conference shed light on new research findings.
(Bài thảo luận uyên thâm tại hội nghị đã làm sáng tỏ các kết quả nghiên cứu mới.)
translated to Vietnamese:
1. Giáo sư được biết đến với sự uyên thâm trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu.
2. Phong cách viết uyên thâm của tác giả đã làm nhiều độc giả ấn tượng.
3. Cô được coi là một trong những học giả uyên thâm nhất trong nước.
4. Bài giảng uyên thâm về lịch sử cổ đại hấp dẫn khán giả.
5. Các giải thích uyên thâm của anh ấy giúp làm sáng tỏ các khái niệm phức tạp cho sinh viên.
6. Bài thảo luận uyên thâm tại hội nghị đã làm sáng tỏ các kết quả nghiên cứu mới.
An erudite antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with erudite, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của erudite