Nghĩa là gì: ethicalethical /'eθik/ (ethical) /'eθikəl/
tính từ
(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức)
đúng quy cách (thuốc)
chỉ bán theo đơn thầy thuốc
Some examples of word usage: ethical
1. It is not ethical to cheat on a test.
(Đó không phải là đạo đức khi gian lận trong bài kiểm tra.)
2. The company's ethical standards are very high.
(Các tiêu chuẩn đạo đức của công ty rất cao.)
3. It is not ethical to discriminate against someone based on their race.
(Đó không phải là đạo đức khi phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc của ai đó.)
4. The doctor's decision to disclose the patient's confidential information was not ethical.
(Quyết định của bác sĩ tiết lộ thông tin bí mật của bệnh nhân không đạo đức.)
5. The ethical implications of the new law are being debated by experts.
(Các hệ lụy đạo đức của luật mới đang được các chuyên gia tranh luận.)
6. It is important to consider the ethical consequences of our actions.
(Quan trọng là phải xem xét các hậu quả đạo đức của hành động của chúng ta.)
Translation into Vietnamese:
1. Đó không phải là đạo đức khi gian lận trong bài kiểm tra.
2. Các tiêu chuẩn đạo đức của công ty rất cao.
3. Đó không phải là đạo đức khi phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc của ai đó.
4. Quyết định của bác sĩ tiết lộ thông tin bí mật của bệnh nhân không đạo đức.
5. Các hệ lụy đạo đức của luật mới đang được các chuyên gia tranh luận.
6. Quan trọng là phải xem xét các hậu quả đạo đức của hành động của chúng ta.
An ethical antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ethical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ethical