Some examples of word usage: ethically
1. It is important to always act ethically in business dealings.
- Việc hành động đạo đức luôn quan trọng trong các giao dịch kinh doanh.
2. The company prides itself on ethically sourcing all of its materials.
- Công ty tự hào về việc tìm nguồn cung ứng vật liệu đạo đức.
3. She decided to ethically dispose of the hazardous waste.
- Cô ấy quyết định xử lý chất thải nguy hại theo nguyên tắc đạo đức.
4. The organization is committed to ethically treating all of its employees.
- Tổ chức cam kết đối xử đạo đức với tất cả nhân viên của mình.
5. The research was conducted ethically, following all ethical guidelines.
- Nghiên cứu được tiến hành đạo đức, tuân thủ tất cả các hướng dẫn đạo đức.
6. Consumers are increasingly demanding ethically produced products.
- Người tiêu dùng ngày càng đòi hỏi các sản phẩm được sản xuất đạo đức.