Some examples of word usage: unrighteous
1. The king was known for his unrighteous actions towards his subjects.
(King bị biết đến với những hành động không công bằng đối với các tín đồ của mình.)
2. The judge condemned the defendant for his unrighteous behavior.
(Thẩm phán đã lên án bị cáo vì hành vi không công bằng của anh ta.)
3. It is important to speak out against unrighteousness in society.
(Quan trọng phải nói lên chống lại sự không công bằng trong xã hội.)
4. The unrighteous treatment of workers by the company led to a strike.
(Điều trị không công bằng của công ty với các công nhân đã dẫn đến một cuộc đình công.)
5. The prophet warned the people about the consequences of their unrighteous actions.
(Người tiên tri đã cảnh báo những người về hậu quả của những hành động không công bằng của họ.)
6. In a world filled with unrighteousness, it is important to stand up for justice.
(Trong một thế giới đầy những hành động không công bằng, quan trọng phải đứng lên bảo vệ công bằng.)