1. She was a fanatical supporter of the local sports team.
( Cô ấy là một người hâm mộ cuồng nhiệt của đội thể thao địa phương.)
2. The group was known for its fanatical devotion to their leader.
( Nhóm được biết đến với sự tận tâm cuồng nhiệt đối với lãnh đạo của họ.)
3. The fanatical belief in their cause drove them to extreme measures.
( Sự tin tưởng cuồng nhiệt vào nguyên nhân của họ đã thúc đẩy họ đến những biện pháp cực đoan.)
4. The fanatical protesters refused to leave until their demands were met.
( Các người biểu tình cuồng nhiệt từ chối rời đi cho đến khi các yêu cầu của họ được đáp ứng.)
5. She had a fanatical obsession with collecting vintage records.
( Cô ấy có một sự ám ảnh cuồng nhiệt với việc sưu tập đĩa nhạc cổ.)
6. The fanatical group was willing to go to great lengths to achieve their goals.
( Nhóm cuồng nhiệt sẵn lòng làm mọi cách để đạt được mục tiêu của họ.)
An fanatical antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fanatical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của fanatical