Some examples of word usage: fortunate
1. I consider myself fortunate to have a loving family and good health.
- Tôi coi mình may mắn khi có một gia đình yêu thương và sức khỏe tốt.
2. She was fortunate enough to win the lottery and become a millionaire overnight.
- Cô ấy may mắn đủ để trúng xổ số và trở thành triệu phú qua đêm.
3. Despite facing many challenges, he remained fortunate to have loyal friends by his side.
- Mặc dù đối mặt với nhiều thách thức, anh ấy vẫn may mắn khi có những người bạn trung thành ở bên cạnh.
4. The fortunate winner of the contest received a luxury vacation to the Caribbean.
- Người chiến thắng may mắn của cuộc thi nhận được một kỳ nghỉ xa xỉ ở vùng Caribbean.
5. We were fortunate to find a parking spot right in front of the restaurant.
- Chúng tôi may mắn khi tìm thấy một chỗ đậu xe ngay trước nhà hàng.
6. Despite the storm, we were fortunate that our house only suffered minimal damage.
- Mặc dù bão, chúng tôi may mắn rằng ngôi nhà của chúng tôi chỉ bị hư hại ít ỏi.