1. The gaucho rode his horse through the vast plains of Argentina.
- Người gaúcho cưỡi ngựa qua đồng cỏ rộng lớn của Argentina.
2. The traditional attire of the gaucho includes a wide-brimmed hat and bombachas.
- Trang phục truyền thống của người gaúcho bao gồm một chiếc mũ rộng và quần bombachas.
3. Gauchos are skilled horsemen who are known for their expertise in herding cattle.
- Người gaúcho là những kỹ năng cưỡi ngựa giỏi được biết đến với chuyên môn trong việc dẫn gia súc.
4. The gaucho cooked a traditional barbecue over an open fire.
- Người gaúcho nấu một bữa tiệc barbecue truyền thống trên lửa đốt.
5. Many gauchos work on large ranches in South America.
- Nhiều người gaúcho làm việc tại các trang trại lớn ở Nam Mỹ.
6. The gaucho played the guitar and sang traditional folk songs around the campfire.
- Người gaúcho chơi đàn guitar và hát những bài hát dân ca truyền thống xung quanh lửa trại.
Translated:
1. Người gaúcho cưỡi ngựa qua đồng cỏ rộng lớn của Argentina.
2. Trang phục truyền thống của người gaúcho bao gồm một chiếc mũ rộng và quần bombachas.
3. Người gaúcho là những kỹ năng cưỡi ngựa giỏi được biết đến với chuyên môn trong việc dẫn gia súc.
4. Người gaúcho nấu một bữa tiệc barbecue truyền thống trên lửa đốt.
5. Nhiều người gaúcho làm việc tại các trang trại lớn ở Nam Mỹ.
6. Người gaúcho chơi đàn guitar và hát những bài hát dân ca truyền thống xung quanh lửa trại.
An gaucho antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gaucho, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của gaucho