1. The progress of the project is not easily gaugeable at this point.
- Tiến độ của dự án không dễ đo lường được vào lúc này.
2. The impact of the new policy on the economy is not immediately gaugeable.
- Tác động của chính sách mới đối với nền kinh tế không thể đo lường ngay lập tức.
3. The level of customer satisfaction is gaugeable through surveys and feedback.
- Mức độ hài lòng của khách hàng có thể đo lường thông qua các cuộc khảo sát và phản hồi.
4. The success of the campaign will be gaugeable by the number of new customers acquired.
- Sự thành công của chiến dịch sẽ được đo lường bằng số lượng khách hàng mới thu được.
5. The quality of the product is gaugeable by its durability and performance.
- Chất lượng của sản phẩm có thể đo lường bằng độ bền và hiệu suất của nó.
6. The level of skill required for the job is easily gaugeable through the candidate's experience and qualifications.
- Mức độ kỹ năng cần thiết cho công việc có thể đo lường dễ dàng thông qua kinh nghiệm và bằng cấp của ứng viên.
An gaugeable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gaugeable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của gaugeable