1. I managed to glom onto a free ticket to the concert.
Tôi đã thành công trong việc lấy được một vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.
2. The children quickly glommed onto the idea of having a picnic.
Những đứa trẻ nhanh chóng hiểu được ý tưởng của việc đi picnic.
3. She always seems to glom onto the latest fashion trends.
Cô ấy luôn nhìn thấy mình theo đuổi xu hướng thời trang mới nhất.
4. The salesperson tried to glom onto me as soon as I walked into the store.
Nhân viên bán hàng cố gắng áp đặt bản thân vào tôi ngay khi tôi bước vào cửa hàng.
5. The cat glommed onto its favorite toy and refused to let go.
Mèo cầm chặt đồ chơi yêu thích của mình và từ chối buông ra.
6. He always tries to glom onto successful people in order to boost his own image.
Anh ấy luôn cố gắng áp đặt bản thân vào những người thành công để nâng cao hình ảnh của mình.
An glom antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của glom