truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục
hít vào, thở vào
(tôn giáo) linh cảm
Some examples of word usage: inspires
1. Her story inspires me to never give up on my dreams.
Câu chuyện của cô ấy truyền cảm hứng cho tôi để không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
2. The artist's work inspires creativity in others.
Công việc của nghệ sĩ truyền cảm hứng cho sự sáng tạo ở người khác.
3. His determination inspires admiration from his peers.
Sự quyết tâm của anh ấy truyền cảm hứng cho sự ngưỡng mộ từ đồng nghiệp của anh ấy.
4. The beauty of nature inspires awe in those who witness it.
Vẻ đẹp của thiên nhiên truyền cảm hứng cho sự kinh ngạc ở những người chứng kiến nó.
5. The teacher's passion for learning inspires her students to excel.
Sự đam mê của giáo viên trong việc học hỏi truyền cảm hứng cho học sinh của cô ấy để vượt lên.
6. The athlete's perseverance and hard work inspires others to push themselves harder.
Sự kiên trì và làm việc chăm chỉ của vận động viên truyền cảm hứng cho người khác để tự đẩy mình hơn nữa.
An inspires antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inspires, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của inspires