Some examples of word usage: jam
1. I like to spread jam on my toast for breakfast.
Tôi thích phết mứt lên bánh mì nướng cho bữa sáng.
2. The traffic was jammed due to the accident on the highway.
Giao thông bị tắc do tai nạn trên cao tốc.
3. I need to buy more strawberry jam for my sandwiches.
Tôi cần mua thêm mứt dâu cho bánh mì kẹp của mình.
4. Let's jam together on our guitars after dinner.
Hãy cùng nhau chơi nhạc trên guitar sau bữa tối.
5. The door is jammed, I can't open it.
Cửa bị kẹt, tôi không thể mở được.
6. We had a jam session with our friends last night.
Chúng tôi đã có một buổi hòa nhạc vui vẻ với bạn bè vào tối qua.