this wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên
danh từ
mép vải; dải
mép vải nhét khe cửa
to line edges of door with list: bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)
(số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
to enter the lists against somebody: thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)
danh sách, sổ, bản kê khai
to draw up a list of..: làm một bản danh sách về...
to strike off the list: xoá tên khỏi danh sách
active list
danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ
ngoại động từ
viềm, diềm bằng vải
nhét mép vải (vào khe cửa)
ghi vào danh sách
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn
động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) nghe
Some examples of word usage: list
1. Please make a list of all the items we need to buy at the grocery store.
--> Xin hãy lập danh sách tất cả các mặt hàng chúng ta cần mua tại cửa hàng tạp hóa.
2. I have a long list of tasks to complete before the end of the day.
--> Tôi có một danh sách công việc dài cần hoàn thành trước khi kết thúc ngày.
3. Can you add me to the guest list for the party next week?
--> Bạn có thể thêm tôi vào danh sách khách mời cho buổi tiệc vào tuần sau không?
4. The teacher asked us to write a list of our favorite books.
--> Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết danh sách các cuốn sách yêu thích của mình.
5. I keep a list of all the movies I want to watch on Netflix.
--> Tôi giữ một danh sách tất cả các bộ phim mà tôi muốn xem trên Netflix.
6. He checked his list twice to make sure he hadn't forgotten anything important.
--> Anh ta kiểm tra danh sách của mình hai lần để đảm bảo anh ta không quên bất kỳ điều gì quan trọng.
An list antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with list, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của list