Some examples of word usage: luckier
1. I feel luckier today than I did yesterday.
Tôi cảm thấy may mắn hơn hôm nay so với hôm qua.
2. She always seems to be luckier in love than I am.
Cô ấy luôn dường như may mắn hơn trong tình yêu so với tôi.
3. The lottery winner couldn't believe how much luckier he had gotten.
Người chiến thắng xổ số không thể tin được là anh ấy đã may mắn hơn nhiều.
4. If you had arrived five minutes earlier, you would have been luckier.
Nếu bạn đã đến trước 5 phút, bạn đã may mắn hơn.
5. I wish I were as luckier as my friend who always wins at games.
Tôi ước mình được may mắn như người bạn luôn thắng ở các trò chơi.
6. Despite facing setbacks, she considered herself luckier than many others.
Mặc dù gặp phải thất bại, cô ấy vẫn coi mình may mắn hơn nhiều người khác.