đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành
a lucky day: một ngày may mắn
may mà đúng, may mà được
a lucky guess: một câu đoán may mà đúng
a lucky shot: một phát súng may mà tin
danh từ, (từ lóng)
to cut (make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn
Some examples of word usage: luckiest
1. I feel like the luckiest person in the world to have such a loving family.
Tôi cảm thấy như là người may mắn nhất trên thế giới vì có một gia đình yêu thương như vậy.
2. Winning the lottery made him the luckiest man alive.
Việc trúng số đã khiến anh ấy trở thành người đàn ông may mắn nhất trên đời.
3. She considers herself the luckiest woman to have found her soulmate.
Cô ấy cho rằng mình là người phụ nữ may mắn nhất khi đã tìm thấy người tri kỷ của mình.
4. Being in the right place at the right time made him the luckiest person in the room.
Đứng đúng chỗ đúng lúc đã khiến anh ấy trở thành người may mắn nhất trong phòng.
5. Winning the championship game made the team the luckiest in the league.
Việc giành chiến thắng trong trận chung kết đã khiến đội trở thành đội may mắn nhất trong giải đấu.
6. She felt like the luckiest girl in the world when he asked her to marry him.
Cô ấy cảm thấy như là cô gái may mắn nhất trên thế giới khi anh ấy cầu hôn cô.
An luckiest antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with luckiest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của luckiest