Some examples of word usage: mighty
1. The mighty oak tree stood tall and strong in the forest.
- Cây sồi mạnh mẽ đứng cao và vững chãi trong rừng.
2. The knight raised his mighty sword in preparation for battle.
- Hiệp sĩ nâng thanh kiếm mạnh mẽ chuẩn bị cho trận chiến.
3. The storm brought mighty winds and heavy rain to the coastal town.
- Cơn bão mang theo gió mạnh và mưa lớn đến thị trấn ven biển.
4. The mighty lion roared loudly to establish his dominance in the pride.
- Con sư tử mạnh mẽ gầm lên mạnh mẽ để thể hiện sự thống trị của mình trong bầy.
5. With a mighty effort, the team managed to lift the heavy boulder out of the way.
- Với nỗ lực mạnh mẽ, đội đã giúp đỡ nâng cục đá nặng ra khỏi đường.
6. The mighty waterfall cascaded down the cliff with a deafening roar.
- Thác nước mạnh mẽ rơi xuống vách đá với tiếng gầm vang vọng.