Some examples of word usage: weak
1. She felt weak after running a marathon.
- Cô ấy cảm thấy yếu sau khi chạy marathon.
2. The bridge collapsed because it was built with weak materials.
- Cây cầu sụp do được xây dựng bằng vật liệu yếu.
3. He has a weak immune system and gets sick easily.
- Anh ấy có hệ miễn dịch yếu và dễ bị bệnh.
4. The team's defense was weak, leading to many goals being scored against them.
- Hệ thống phòng thủ của đội bóng yếu, dẫn đến nhiều bàn thắng được ghi vào lưới họ.
5. She had a weak moment and gave in to temptation.
- Cô ấy đã trải qua một khoảnh khắc yếu đuối và nhường vào cám dỗ.
6. The weak signal made it difficult to communicate with the rescue team.
- Tín hiệu yếu làm cho việc liên lạc với đội cứu hộ trở nên khó khăn.