to take an active part in the revolutionary movement: tham gia tích cực phong trào cách mạng
thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu
active remedies: những phương thuốc công hiệu
it's no use talking, he wants active help: nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ
(ngôn ngữ học) chủ động
the active voice: dạng chủ động
(quân sự) tại ngũ
on active service: đang tại ngũ
to be called up for the active service: được gọi nhập ngũ
active list danh sách sĩ quan: có thể gọi nhập ngũ
(vật lý) hoạt động; phóng xạ
hoá hoạt động; có hiệu lực
active ferment men: hoạt động
active valence: hoá trị hiệu lực
Some examples of word usage: active
1. I try to stay active by going for a run every morning.
Tôi cố gắng duy trì sự hoạt động bằng cách đi chạy mỗi sáng.
2. The company is looking for active participants in the upcoming charity event.
Công ty đang tìm kiếm những người tham gia tích cực trong sự kiện từ thiện sắp tới.
3. It's important to lead an active lifestyle to maintain good health.
Quan trọng phải duy trì lối sống tích cực để giữ gìn sức khỏe tốt.
4. The volcano has been active for several weeks now.
Núi lửa đã hoạt động trong vài tuần qua.
5. The students were encouraged to be more active in class discussions.
Học sinh được khuyến khích tham gia tích cực trong bài thảo luận lớp học.
6. The active ingredient in this medication helps to relieve pain quickly.
Thành phần hoạt động trong loại thuốc này giúp giảm đau nhanh chóng.
An active antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with active, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của active