1. The professor published a monography on the history of ancient civilizations.
Giáo sư đã xuất bản một cuốn sách chuyên khảo về lịch sử của các nền văn minh cổ đại.
2. The monography provides a comprehensive analysis of the artist's work.
Cuốn sách chuyên khảo cung cấp một phân tích toàn diện về công việc của nghệ sĩ.
3. The university library has a collection of monographies on various subjects.
Thư viện đại học có một bộ sưu tập các cuốn sách chuyên khảo về nhiều chủ đề khác nhau.
4. The author spent years researching and writing his monography on marine biology.
Tác giả đã dành nhiều năm nghiên cứu và viết cuốn sách chuyên khảo của mình về sinh học biển.
5. She received praise for her monography on the impact of climate change on wildlife.
Cô nhận được lời khen ngợi về cuốn sách chuyên khảo của mình về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã.
6. The monography is considered a seminal work in the field of psychology.
Cuốn sách chuyên khảo được coi là một công trình then chốt trong lĩnh vực tâm lý học.
translation into Vietnamese:
1. Giáo sư đã xuất bản một cuốn sách chuyên khảo về lịch sử của các nền văn minh cổ đại.
2. Cuốn sách chuyên khảo cung cấp một phân tích toàn diện về công việc của nghệ sĩ.
3. Thư viện đại học có một bộ sưu tập các cuốn sách chuyên khảo về nhiều chủ đề khác nhau.
4. Tác giả đã dành nhiều năm nghiên cứu và viết cuốn sách chuyên khảo của mình về sinh học biển.
5. Cô nhận được lời khen ngợi về cuốn sách chuyên khảo của mình về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã.
6. Cuốn sách chuyên khảo được coi là một công trình then chốt trong lĩnh vực tâm lý học.
An monography antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with monography, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của monography