Some examples of word usage: nuclear
1. The country is investing in nuclear energy to reduce its dependence on fossil fuels.
=> Quốc gia đang đầu tư vào năng lượng hạt nhân để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
2. The nuclear power plant was shut down after a safety inspection revealed several issues.
=> Nhà máy điện hạt nhân đã bị đóng cửa sau khi kiểm tra an toàn phát hiện ra một số vấn đề.
3. The nuclear bomb explosion devastated the city, leaving behind a trail of destruction.
=> Vụ nổ bom hạt nhân làm hủy hoại thành phố, để lại sau mình một vết đường tàn phá.
4. Some countries have signed treaties to limit the development and use of nuclear weapons.
=> Một số quốc gia đã ký kết các hiệp ước để hạn chế việc phát triển và sử dụng vũ khí hạt nhân.
5. The scientist conducted experiments to study the effects of nuclear radiation on living organisms.
=> Nhà khoa học đã thực hiện các thí nghiệm để nghiên cứu tác động của bức xạ hạt nhân đối với sinh vật sống.
6. The government is considering building a new nuclear power plant to meet the country's growing energy needs.
=> Chính phủ đang xem xét xây dựng một nhà máy điện hạt nhân mới để đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của đất nước.