to pass through many hardships: trải qua nhiều khó khăn gian khổ
chuyển qua, truyền, trao, đưa
to pass from mouth to mouth: truyền từ miệng người này sang miệng người khác
(+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành
when Spring passes into Summer: câu đó đã trở thành tục ngữ
qua đi, biến đi, mất đi; chết
his fit of anger will soon: cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay
to pass hence; to pass from among us: đã chết, đã từ trần
trôi đi, trôi qua
time passes rapidly: thời gian trôi nhanh
được thông qua, được chấp nhận
the bill is sure to pass: bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua
these theories will not pass now: những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa
thi đỗ
xảy ra, được làm, được nói đến
I could not hear what was passing: tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến
bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết
I can't let it pass: tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được
(+ over, by) bỏ qua, lờ đi
to pass over someone's mistakes: bỏ qua lỗi của ai
(đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài
(pháp lý) được tuyên án
the verdict passed for the plaintiff: bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng
(+ upon) xét xử, tuyên án
lưu hành, tiêu được (tiền)
this coin will not pass: đồng tiền này không tiêu được
(thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu
ngoại động từ
qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua
to pass the frontier: vượt qua biên giới
to pass a mountain range: vượt qua dãy núi
quá, vượt quá, hơn hẳn
he has passed fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
to pass someone's comprehension: vượt quá sự biểu biết của ai
thông qua, được đem qua thông qua
to pass a bill: thông qua một bản dự luật
the bill must pass the parliament: bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện
qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...)
to pass the examination: qua được kỳ thi, thi đỗ
to pass muster: được cho là được, được công nhận là xứng đáng
duyệt
to pass troops: duyệt binh
đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao
to pass one's hand over one's face: đưa tay vuốt mặt
(thể dục,thể thao) chuyền (bóng...)
cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...)
phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...)
to pass remarks upon somebody: phát biểu những ý kiến nhận xét về ai
to pass a sentence: tuyên án
hứa (lời...)
to pass one's word: hứa chắc, đoan chắc
to pass away
trôi qua, đi qua, đi mất
chết, qua đời
to pass by
đi qua, đi ngang qua
bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ
to pass for
được coi là; có tiếng là
to pass for a scholar: được coi là một học giả
to pass in
chết ((cũng) to pass one's checks)
to pass off
mất đi, biến mất (cảm giác...)
diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành
the whole thing passed off without a hitch: mọi việc diễn ra không có gì trắc trở
đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...)
he passed it off upon her for a Rubens: hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben
to pass oneself off: mạo nhận là
he passes himself off as a doctor: nó mạo nhận là một bác sĩ
đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)
to pass on
đi tiếp
to pass out
(thực vật học) chết, qua đời
(thông tục) say không biết trời đất gì
mê đi, bất tỉnh
to pass over
băng qua
chết
làm lơ đi, bỏ qua
to pass it over in silence: làm lơ đi
to pass round
chuyền tay, chuyền theo vòng
đi vòng quanh
cuộn tròn
to pass a rope round a cask: cuộn cái dây thừng quanh thúng
to pass through
đi qua
trải qua, kinh qua
to pass up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ
to pass water
đái
danh từ
sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
hoàn cảnh gay go, tình thế gay go
things have come to a pass: sự việc đi đến chỗ gay go
giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...)
(thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm)
trò gian dối, trò bài tây
sự đưa tay qua (làm thôi miên...)
to bring to pass
(xem) bring
to come to pass
xảy ra
to make a pass at somebody
(từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai
danh từ
đèo, hẽm núi
(quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)
An passes antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with passes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Trái nghĩa của passes