Some examples of word usage: paternal
1. His paternal instincts kicked in when he saw the child in danger.
Năng lực bảo vệ của anh ấy được kích hoạt khi anh ấy thấy đứa trẻ trong nguy hiểm.
2. The company was founded by a paternal figure who cared deeply for his employees.
Công ty được thành lập bởi một người cha đáng kính quý quan tâm sâu sắc đến nhân viên của mình.
3. The paternal side of the family is known for their strong work ethic.
Phía bên cha trong gia đình nổi tiếng với đạo đức làm việc mạnh mẽ.
4. She inherited her paternal grandfather's love for gardening.
Cô ấy thừa hưởng tình yêu trồng cây của ông nội phía bên cha.
5. The teacher took on a paternal role in the lives of his students, offering guidance and support.
Giáo viên đảm đương vai trò cha đẻ trong cuộc sống của học sinh, cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ.
6. He had a paternal smile on his face as he watched his children play together.
Anh ấy có nụ cười cha đẻ trên khuôn mặt khi anh ấy xem con cái chơi cùng nhau.