Some examples of word usage: podiatry
1. I am studying podiatry at university to become a foot specialist.
Tôi đang học chuyên ngành nha khoa chân tại trường đại học để trở thành chuyên gia về chân.
2. Podiatry focuses on the diagnosis and treatment of foot and ankle problems.
Nha khoa chân tập trung vào chẩn đoán và điều trị các vấn đề về chân và cổ chân.
3. The podiatry clinic offers services such as foot exams, orthotics, and nail care.
Phòng khám nha khoa chân cung cấp các dịch vụ như kiểm tra chân, đinh chân và chăm sóc móng.
4. Podiatry can help relieve pain and improve mobility for patients with foot issues.
Nha khoa chân có thể giúp giảm đau và cải thiện khả năng di chuyển cho bệnh nhân có vấn đề về chân.
5. My friend is considering a career in podiatry because she enjoys working with patients.
Bạn tôi đang xem xét một sự nghiệp trong nha khoa chân vì cô ấy thích làm việc với bệnh nhân.
6. The podiatry conference will feature presentations on the latest research and treatments in the field.
Hội thảo nha khoa chân sẽ có các bài thuyết trình về các nghiên cứu và phương pháp điều trị mới nhất trong lĩnh vực này.