Some examples of word usage: programme
1. I have a busy schedule, but I always make time for my favorite TV programme.
- Tôi có một lịch trình bận rộn, nhưng tôi luôn dành thời gian cho chương trình TV yêu thích của mình.
2. The school is hosting a special programme to celebrate International Women's Day.
- Trường đang tổ chức một chương trình đặc biệt để kỷ niệm Ngày Quốc tế Phụ nữ.
3. My company offers a wellness programme to help employees stay healthy and reduce stress.
- Công ty của tôi cung cấp một chương trình phúc lợi để giúp nhân viên duy trì sức khỏe và giảm căng thẳng.
4. The theatre programme for this month includes several classic plays and modern productions.
- Chương trình sân khấu cho tháng này bao gồm một số vở kịch cổ điển và các sản phẩm hiện đại.
5. We are currently working on a new training programme for our staff to improve their skills.
- Hiện tại chúng tôi đang làm việc trên một chương trình đào tạo mới cho nhân viên để cải thiện kỹ năng của họ.
6. Have you seen the programme for the music festival next week? It looks like there will be some great performances.
- Bạn đã xem chương trình cho hội chợ âm nhạc vào tuần tới chưa? Có vẻ như sẽ có những buổi biểu diễn tuyệt vời.