to propose a course of action: đề xuất một đường lối hành động
to propose a motion: đưa ra một kiến nghị
to propose a change: đề nghị một sự thay đổi
lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
the object I propose to myself: mục đích tôi đề ra cho bản thân
đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
to propose someone's health: đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to propose a toast: đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
tiến cử, đề cử
to propose a candidate: đề cử một người ra ứng cử
cầu (hôn)
to propose mariage to someone: cầu hôn ai
có ý định, dự định, trù định
to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow: dự định đi ngày mai
nội động từ
có ý định, dự định, trù định
cầu hôn
to propose to someone: cầu hôn ai
man proposes, God disposes
(xem) disposes
Some examples of word usage: proposed
1. The proposed changes to the company's policies were met with mixed reactions from employees.
(Các thay đổi được đề xuất đối với chính sách của công ty đã gây ra phản ứng khác nhau từ nhân viên.)
2. The city council will vote on the proposed budget for the upcoming fiscal year.
(Hội đồng thành phố sẽ bỏ phiếu về ngân sách được đề xuất cho năm tài chính sắp tới.)
3. The proposed new housing development has been met with opposition from local residents.
(Dự án phát triển nhà ở mới được đề xuất đã gây ra sự phản đối từ cư dân địa phương.)
4. The proposed timeline for the project is ambitious but achievable.
(Kế hoạch thời gian được đề xuất cho dự án là tham vọng nhưng hoàn toàn có thể đạt được.)
5. The proposed solution to the problem was innovative and well-received by the team.
(Giải pháp được đề xuất cho vấn đề là sáng tạo và được đồng thuận bởi đội ngũ.)
6. The proposed merger between the two companies would create a major player in the industry.
(Sự sáp nhập được đề xuất giữa hai công ty sẽ tạo ra một công ty lớn trong ngành công nghiệp.)
---
1. Các thay đổi được đề xuất đối với chính sách của công ty đã gây ra phản ứng khác nhau từ nhân viên.
2. Hội đồng thành phố sẽ bỏ phiếu về ngân sách được đề xuất cho năm tài chính sắp tới.
3. Dự án phát triển nhà ở mới được đề xuất đã gây ra sự phản đối từ cư dân địa phương.
4. Kế hoạch thời gian được đề xuất cho dự án là tham vọng nhưng hoàn toàn có thể đạt được.
5. Giải pháp được đề xuất cho vấn đề là sáng tạo và được đồng thuận bởi đội ngũ.
6. Sự sáp nhập được đề xuất giữa hai công ty sẽ tạo ra một công ty lớn trong ngành công nghiệp.
An proposed antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with proposed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của proposed