past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được
ngoại động từ
cải tạo, giác ngộ
to reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
to reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
(nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)
to reclaim land: khai hoang đất
reclaimed land: đất vỡ hoang
thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
to reclaim a wild animal: thuần hoá một thú rừng
đòi lại
to reclaim one's money: đòi tiền lại
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại
Some examples of word usage: reclaim
1. We need to reclaim the land that was taken from us by the government.
Chúng ta cần phục hồi lại đất đai đã bị chính phủ chiếm đoạt.
2. It's time to reclaim our independence and stand up for what is right.
Đến lúc chúng ta phục hồi lại sự độc lập và đứng lên bảo vệ điều đúng đắn.
3. The organization works to reclaim historic buildings and preserve them for future generations.
Tổ chức này làm việc để phục hồi những công trình lịch sử và bảo tồn chúng cho thế hệ tương lai.
4. She decided to reclaim her time and focus on her own goals and dreams.
Cô ấy quyết định phục hồi lại thời gian của mình và tập trung vào mục tiêu và giấc mơ cá nhân.
5. The company has launched a campaign to reclaim its reputation after a series of scandals.
Công ty đã khởi động một chiến dịch để phục hồi lại uy tín của mình sau một loạt các vụ bê bối.
6. The community is working together to reclaim the park from neglect and turn it into a beautiful green space.
Cộng đồng đang hợp tác để phục hồi lại công viên từ sự lãng quên và biến nó thành một không gian xanh đẹp.
An reclaim antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reclaim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của reclaim