to show a great resolution: biểu thị một quyết tâm lớn
quyết định, ý định kiên quyết
to carry out a resolution: thực hiện một quyết định
good resolutions: ý định gắng sửa những thói xấu
what have become of your good resolutions?: những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
resolution of water into steam: sự chuyển nước thành hơi
(y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
(âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
(văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
(toán học) cách giải, sự giải
resolution of vectors: sự giải vectơ
Some examples of word usage: resolutions
1. I have made a few resolutions for the new year.
Tôi đã đặt ra một số quyết định cho năm mới.
2. My resolutions include exercising more and eating healthier.
Những quyết định của tôi bao gồm tập thể dục nhiều hơn và ăn uống lành mạnh hơn.
3. It's important to stick to your resolutions in order to achieve your goals.
Quan trọng là phải tuân thủ quyết định của bạn để đạt được mục tiêu của mình.
4. She made a resolution to save money and travel more this year.
Cô ấy đã quyết định tiết kiệm tiền và đi du lịch nhiều hơn trong năm nay.
5. My resolutions for the new year are to be more organized and to spend more time with my family.
Những quyết định của tôi cho năm mới là phải tổ chức gọn gàng hơn và dành thời gian nhiều hơn cho gia đình.
6. Have you made any resolutions for the upcoming year?
Bạn đã đưa ra bất kỳ quyết định nào cho năm sắp tới chưa?
An resolutions antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with resolutions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của resolutions