Some examples of word usage: return
1. Please return the book to the library by Friday.
Vui lòng trả lại cuốn sách vào thư viện trước thứ Sáu.
2. I will return the money to you as soon as possible.
Tôi sẽ trả lại tiền cho bạn ngay khi có thể.
3. The package was returned to the sender because the address was incorrect.
Bưu kiện đã được trả lại cho người gửi vì địa chỉ không chính xác.
4. After a long day at work, I always look forward to returning home.
Sau một ngày làm việc dài, tôi luôn mong đợi được về nhà.
5. The company saw a significant increase in customer returns after implementing the new return policy.
Công ty đã thấy một tăng đáng kể trong việc trả hàng từ khách hàng sau khi triển khai chính sách trả hàng mới.
6. The soldier returned home after serving overseas for two years.
Người lính đã trở về nhà sau khi phục vụ ở nước ngoài trong hai năm.