Some examples of word usage: sneaky
1. The cat was sneaky as it crept up on the bird without making a sound.
Mèo rất khéo léo khi nó lén lút đến gần con chim mà không gây ra tiếng động nào.
2. She had a sneaky smile on her face as she secretly took the last piece of cake.
Cô ấy có nụ cười lén lút trên mặt khi cô ấy lén lấy miếng bánh cuối cùng.
3. The spy used a sneaky disguise to blend in with the crowd unnoticed.
Kẻ trinh thám đã sử dụng một cách trang điểm khéo léo để hòa mình vào đám đông mà không bị phát hiện.
4. He had a sneaky plan to cheat on the test, but he got caught by the teacher.
Anh ta có một kế hoạch lén lút để gian lận trong bài kiểm tra, nhưng anh ta bị thầy giáo bắt quả tang.
5. The sneaky fox stole the farmer's chickens in the middle of the night.
Con cáo lén lút đã lấy trộm gà của người nông dân giữa đêm.
6. She felt guilty for being sneaky and lying to her friend about where she was going.
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã lén lút và nói dối bạn về nơi cô ấy đang đi.