Some examples of word usage: surmise
1. I can only surmise what happened to the missing money.
(Tôi chỉ có thể suy đoán điều gì đã xảy ra với số tiền bị mất.)
2. From the evidence we have, we can surmise that the suspect is guilty.
(Từ bằng chứng mà chúng ta có, chúng ta có thể suy đoán rằng nghi phạm là có tội.)
3. She surmised that he was lying based on his nervous behavior.
(Cô ấy suy đoán rằng anh ta đang nói dối dựa trên hành vi lo lắng của anh ta.)
4. Without any concrete proof, it is only a surmise that the project will be successful.
(Không có bằng chứng cụ thể, chỉ là suy đoán rằng dự án sẽ thành công.)
5. The police surmised that the crime was committed by a group of individuals.
(Cảnh sát suy đoán rằng tội ác đã được thực hiện bởi một nhóm người.)
6. We can only surmise the true intentions behind his sudden decision.
(Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định thực sự đằng sau quyết định đột ngột của anh ta.)
Translation in Vietnamese:
1. Tôi chỉ có thể suy đoán điều gì đã xảy ra với số tiền bị mất.
2. Từ bằng chứng mà chúng ta có, chúng ta có thể suy đoán rằng nghi phạm là có tội.
3. Cô ấy suy đoán rằng anh ta đang nói dối dựa trên hành vi lo lắng của anh ta.
4. Không có bằng chứng cụ thể, chỉ là suy đoán rằng dự án sẽ thành công.
5. Cảnh sát suy đoán rằng tội ác đã được thực hiện bởi một nhóm người.
6. Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định thực sự đằng sau quyết định đột ngột của anh ta.