Some examples of word usage: surprising
1. The ending of the movie was surprising and unexpected.
- Đoạn kết của bộ phim là bất ngờ và không ngờ.
2. It was surprising to see the usually quiet girl get up and give a speech.
- Thật bất ngờ khi thấy cô gái thường lặng lẽ đứng dậy và phát biểu.
3. The sudden rainstorm was surprising and caught us off guard.
- Cơn mưa bất ngờ đột ngột đã làm chúng tôi bất ngờ và không biết phải làm sao.
4. It is surprising how quickly time flies when you're having fun.
- Điều bất ngờ là thời gian trôi qua nhanh chóng khi bạn đang vui đùa.
5. The results of the experiment were surprising, as they contradicted previous findings.
- Kết quả của thí nghiệm là bất ngờ, vì chúng trái ngược với các kết quả trước đó.
6. It was surprising to learn that she had secretly been practicing the piano for years.
- Thật bất ngờ khi biết rằng cô ấy đã bí mật tập luyện đàn piano trong nhiều năm.
Translated into Vietnamese:
1. Đoạn kết của bộ phim là bất ngờ và không ngờ.
2. Thật bất ngờ khi thấy cô gái thường lặng lẽ đứng dậy và phát biểu.
3. Cơn mưa bất ngờ đột ngột đã làm chúng tôi bất ngờ và không biết phải làm sao.
4. Điều bất ngờ là thời gian trôi qua nhanh chóng khi bạn đang vui đùa.
5. Kết quả của thí nghiệm là bất ngờ, vì chúng trái ngược với các kết quả trước đó.
6. Thật bất ngờ khi biết rằng cô ấy đã bí mật tập luyện đàn piano trong nhiều năm.