Some examples of word usage: timid
1. She was too timid to speak up in meetings.
-> Cô ấy quá nhút nhát để nói lên trong cuộc họp.
2. The timid puppy cowered in the corner when approached by strangers.
-> Con chó con nhút nhát trốn vào góc khi bị người lạ tiếp cận.
3. Despite her timid demeanor, she was actually a very talented singer.
-> Mặc dù hành vi nhút nhát, cô ấy thực sự là một ca sĩ tài năng.
4. He made a timid attempt to ask her out on a date.
-> Anh ta đã cố gắng nhút nhát để mời cô ấy đi hẹn hò.
5. The timid child clung to his mother's leg in a crowded room.
-> Đứa trẻ nhút nhát bám vào chân mẹ trong một phòng đông người.
6. The timid student hesitated before raising his hand to answer the teacher's question.
-> Học sinh nhút nhát do dự trước khi giơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Translated into Vietnamese:
1. She was too timid to speak up in meetings.
-> Cô ấy quá nhút nhát để nói lên trong cuộc họp.
2. The timid puppy cowered in the corner when approached by strangers.
-> Con chó con nhút nhát trốn vào góc khi bị người lạ tiếp cận.
3. Despite her timid demeanor, she was actually a very talented singer.
-> Mặc dù hành vi nhút nhát, cô ấy thực sự là một ca sĩ tài năng.
4. He made a timid attempt to ask her out on a date.
-> Anh ta đã cố gắng nhút nhát để mời cô ấy đi hẹn hò.
5. The timid child clung to his mother's leg in a crowded room.
-> Đứa trẻ nhút nhát bám vào chân mẹ trong một phòng đông người.
6. The timid student hesitated before raising his hand to answer the teacher's question.
-> Học sinh nhút nhát do dự trước khi giơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.