Some examples of word usage: trumped
1. The new evidence trumped the old evidence, leading to a change in the verdict.
- Bằng chứng mới vượt trội so với bằng chứng cũ, dẫn đến thay đổi trong phán quyết.
2. His excuse for being late was trumped by his coworker's even more ridiculous excuse.
- Lý do anh ta muộn đã bị lý do ngớ ngẩn hơn của đồng nghiệp vượt mặt.
3. The team's impressive performance trumped all expectations and secured their spot in the finals.
- Bài biểu diễn ấn tượng của đội vượt trội hơn tất cả dự đoán và giữ vững vị trí của họ trong trận chung kết.
4. The company's innovative new product trumped all competitors in the market.
- Sản phẩm mới độc đáo của công ty vượt trội hơn tất cả đối thủ trên thị trường.
5. Her passion for the project trumped any obstacles or setbacks she faced along the way.
- Niềm đam mê của cô ấy vượt trội hơn bất kỳ trở ngại hoặc thất bại nào cô ấy gặp phải trên đường đi.
6. The student's thorough research trumped his classmates' superficial understanding of the topic.
- Sự nghiên cứu kỹ lưỡng của học sinh vượt trội hơn sự hiểu biết hời hợt của các bạn cùng lớp về chủ đề.