Some examples of word usage: undiversified
1. The company's investment portfolio is too undiversified, leaving it vulnerable to market fluctuations.
- Cổ phiếu đầu tư của công ty quá chưa đa dạng, khiến cho công ty dễ bị ảnh hưởng bởi biến động thị trường.
2. It is important to have a diversified investment strategy to avoid being undiversified.
- Quan trọng để có một chiến lược đầu tư đa dạng để tránh trở nên chưa đa dạng.
3. The undiversified nature of their business made them susceptible to economic downturns.
- Tính chưa đa dạng của hoạt động kinh doanh của họ khiến cho họ dễ bị ảnh hưởng bởi suy thoái kinh tế.
4. Investors should be cautious of undiversified portfolios that lack stability.
- Nhà đầu tư nên cẩn thận với các danh mục chưa đa dạng thiếu sự ổn định.
5. The undiversified nature of the industry led to its downfall during the recession.
- Tính chưa đa dạng của ngành công nghiệp dẫn đến sự suy thoái trong thời kỳ suy thoái.
6. By diversifying your assets, you can reduce the risk of having an undiversified portfolio.
- Bằng cách đa dạng hóa tài sản của bạn, bạn có thể giảm thiểu rủi ro của việc sở hữu một danh mục chưa đa dạng.