không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...)
(ngôn ngữ học) không theo quy tắc
danh từ
hàng không đúng quy cách
(quân sự) không chính quy
Some examples of word usage: irregular
1. The teacher noticed that some students had irregular attendance in class.
Giáo viên nhận thấy rằng một số học sinh có sự vắng mặt không đều trong lớp học.
2. The company had to deal with irregular income due to fluctuations in the market.
Công ty phải đối mặt với thu nhập không đều do biến động trên thị trường.
3. The irregular shape of the rock made it difficult to climb.
Hình dạng không đều của tảng đá làm cho việc leo trở nên khó khăn.
4. The irregular heartbeat of the patient concerned the doctor.
Nhịp tim không đều của bệnh nhân làm lo lắng cho bác sĩ.
5. The irregular hours of the job made it hard for the employee to plan their personal life.
Giờ làm việc không đều của công việc làm cho người lao động khó khăn trong việc lên kế hoạch cho cuộc sống cá nhân của họ.
6. The irregular pattern of rainfall affected the crops in the region.
Mô hình mưa không đều ảnh hưởng đến mùa màng trong khu vực.
An irregular antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irregular, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của irregular